câu số 18 phải là câu c chứ nhỉ vay ngân hàng làm có tk 341 là nguồn vốn tăng và nhận 200 tiền mặt làm tài sản tăng và câu số 2 khi mà tài khoản 331 có số dư bên nợ phải là tài sản vì nó là tk lưỡng tính vì vậy đáp án A
Bài tập trắc nghiệm Nguyên lý kế toán có đáp án
- By :
- Category : Tổng hợp
Nguyenlyketoan.net sẽ chia sẻ cho các bạn một số bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán. Sau khi làm xong các bạn tham khảo đáp án ở cuối bài nhé.
Có thể bạn quan tâm: Học nguyên lý kế toán ở đâu tốt nhất
Bài tập Nguyên lý kế toán có lời giải
Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất cho mỗi tình huống dưới đây :
1.Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng :
A . Tài sản ngắn hạn + TS cố định
B . Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
D . Nguồn vốn kinh doanh
2. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn học xuất nhập khẩu ở đâu
C. Nợ phải trả ngắn hạn
D. Tài sản cố định
3. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ , tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ: khóa học xuất nhập khẩu online
A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ
B. cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ
C. Không thay đổi
D. Không có đáp án nào đúng xuất nhập khẩu lê ánh
4. Nghiệp vụ ” Xuất kho thành phẩm gửi bán ” được phản ánh :
A. Nợ TK thành phẩm , Có tài khoản hàng gửi bán
B. Nợ TK hàng gửi bán , Có TK thành phẩm
C. Nợ TK hàng hóa , Có TK thành phẩm
D. Nợ TK hàng gửi bán , Có TK hàng hóa
5. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố định :
A. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
B. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ
C. Sửa chữa lớn TSCĐ lop hoc ke toan truong
D. Sữa chữa nâng cấp TSCĐ
6. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toan vào :
A. Chi phí sản xuất
B . Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí tài chính
D. Chi phí hoạt động khác
7. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ với giá mua bao gồm của thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng , chi phí vận chuyển về doanh nghiệp là 1.000.000 chưa gồm 10% thuế GTGT ( được người bán tài trợ chi phí vận chuyển ) . Nguyên giá của TSCĐ :
A. 220.000.000 đồng
B. 200.000.000 đồng
C. 201.000.000 đồng
D. 221.000.000 đồng
8. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên liệu vật liệu được tính : xuất nhập khẩu lê ánh
A. Tăng giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
B . Giảm giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
C. Tăng thu nhập khác
D. Tất cả các đáp án trên đề sai
9.Nghiệp vụ ứng trước tiền cho người bán nguyên vật liệu bằng tiền mặt được hạch toán :
A. Nợ TK phải trả người bán
B . Nợ TK tiền mặt , Có TK phải trả người bán
C . Nợ TK phải thu khách hàng , Có TK nguyên vật liệu
D. Nợ Tk nguyên vật liệu , Có TK phải thu khách hàng
10. Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán
A. Giảm trừ giá mua khóa học kế toán online
B. Giảm chi phí thu mua
C. Tính vào doanh thu hoạt động tài chính
D. Tính vào thu nhập khác
11. Số dư bên nợ TK phải trả người lao động phản ánh
A. Số tiền còn nợ Người lao động
B. Số tiền trả thừa cho người lao động
C. Số tiền đã trả cho người lao động
D. Tất cả đáp án trên đề sai
12. Tiền lương trả cho nhân viên khối văn phòng được tính vào :
A. Chi phí bán hàng bồi dưỡng kế toán trưởng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
13. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của coogn nhân sản xuất sản phẩm , đơn vị sử dụng lao động được tính vào :
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
14. Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho , kế toán ghi : lớp học xuất nhập khẩu
A. Nợ TK 155 , Có TK 154
B. Nợ TK 157, có TK 154
C . Nợ TK 632, Có Tk 154
D . Nợ TK 551 , có TK 154
15. Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây :
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất
16. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào cho phí nào dưới đây :
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Ch phí sản xuất chung
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
17. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 10.000 , giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng 10.000 , các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản phẩm sẽ :
A. Tăng 10.000 cách ghi nhật ký sổ cái
B. Giảm 10.000
C. Tăng 20.000
D. Không đổi
18. Một giao dịch làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 200 triệu đồng , giao dịch này có thể là :
A. Mua nguyên vật liệu , thanh toán bằng tiền mặt 200 triệu đồng
B. Cấp cho đơn vị cấp dưới 1 TSCĐ trị giá 200 triệu đồng
C. Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng
D. Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 200 triệu đồng
19. Nếu một công ty có nợ phải trả là 40.000 , vốn chủ sỏ hữu là 67.000 thì tài sản của đơn vị là
A. 67.000 tài liệu ôn thi chứng chỉ hành nghề kế toán
B. 40.000
C. 107.000
D.27.000
20. Vào ngày 31/12/N tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120 triệu đồng tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng . Khi lập báo cáo tài chính , kế toán công ty cần : học kế toán thuế online
A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng
B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phải thu 30 triệu đồng
C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng
D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng , nợ phải thu là 150 triệu đồng
Đáp án :
1 – A | 2 – C | 3 – A | 4 – B | 5 – A | 6 – B | 7 – B | 8 – B | 9 – A | 10 – A |
11 – C | 12 – D | 13 – C | 14 – A | 15 – D | 16 – B | 17 – D | 18 – B | 19 – C | 20 – D |
Nguồn: Kế toán Lê Ánh
Bài viết xem thêm: Bài tập hệ thống tài khoản kế toán
Tags:
- https://nguyenlyketoan net/bai-tap-trac-nghiem-nguyen-ly-ke-toan-co-dap-an/