Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán
- By :
- Category : Tổng hợp
Chúng ta sẽ theo dõi thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực kế toán trong bài viết dưới đây. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán tương ứng với nghĩa tiếng Việt cùng song ngữ ý nghĩa của các thuật ngữ kế toán để các bạn có thể dễ dàng theo dõi
>>> Học nguyên lý kế toán ở đâu tốt
Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán cơ bản
Balance sheet – Bảng cân đối kế toán
A summary of a company’s financial position at a specific point in time, usually the end of its financial year.
Bảng cân đối kế toán cho chúng ta biết tình hình tài chính tại một thời điểm nhất định, thông thường là cuối năm tài chính
The balance sheet shows the value of everything the company owns as well as everything that it owes.
Bảng cân đối kế toán của một công ty sẽ chỉ ra giá trị tính bằng tiền của tất cả những gì công ty sở hữu. Bao gồm tài sản và tất cả khoản nợ
Example: “Our balance sheet is not as strong as last year, since we’ve taken some heavy losses on investments”.
Ví dụ: Bảng cân đối của chúng ta không vững mạnh như năm ngoái, do chúng ta chịu thua lỗ lớn trên các khoản đầu tư của mình khóa học xuất nhập khẩu
Asset – Tài sản
An asset is anything owned by a company that can be converted into cash or used to generate income.
Tài sản là bất kỳ thứ gì công ty sở hữu, có khả năng chuyển đổi thành tiền hoặc được sử dụng để tạo ra thu nhập
Example: “Most of the company’s assets consist of accounts receivables from very risky customers and, until they’re paid, its’s hard to be sure of their actual value”
Ví dụ: Hầu hết tài sản của công ty bao gồm các khoản phải thu từ khách hàng rủi ro. Tuy nhiên cho đến khi chúng được thanh toán thì rất khó xác định giá trị thực phương thức giao khoán là gì
Tangible: assets having a physical existence, such as cash, equipment, and property.
Intangible assets: An asset that is not physical in nature, such as a patent.
Một tài sản có thể tài sản hữu hình như một tòa nhà hoặc là tài sản vô hình như bằng sáng chế hoặc bản quyền tác giả
Example: “Consulting firms usually have few tangible assets, and their main intangible asset is the reputation they’ve established”
Ví dụ: Doanh nghiệp tư vấn thông thường có rất ít tài sản hữu hình và tài sản vô hình chủ yếu của họ là danh tiếng mà họ đã thiết lập
Liability – Nợ phải trả học xuất nhập khẩu ở đâu tại Hà Nội
A liability is a financial obligation or debt held by a company.
Nợ phải trả là một nghĩa vụ tài chính hoặc một khoản nợ mà công ty phải gánh chịu
Common types of liabilities include accounts payable, bank loans, and outstanding taxes
Một vài dạng phổ biến của nợ phải trả bao gồm các khoản phải trả, vay ngân hàng và thuế phải nộp
Example: “Managing liabilities effectively is critical to good financial planning”
Ví dụ: Quản lý nợ phải trả một cách hiệu quả thực sự rất quan trọng trong việc lập kế hoạch tài chính
Short-term liabilities – Nợ phải trả ngắn hạn
Short-term liabilities are usually those that must be paid within one year.
Nợ phải trả ngắn hạn thường là những khoản phải được thanh toán trong thời gian một năm
Long-term liabilities – Nợ phải trả dài hạn khóa học xuất nhập khẩu
Long-term liabilities are repayable after more than a year
Trong khi nợ phải trả dài hạn là những khoản có thể được thanh toán sau một năm
Example: “Our short-term liabilities have grown very quickly this year, as we expanded into new territories”
Ví dụ: Các khoản nợ ngắn hạn của chúng tôi tăng nhanh chóng trong năm nay, do chúng tôi mở rộng sang các khu vực mới
Profit – Lợi nhuận
The amount of money earned in a given period (usually a year) after deducting all expenses
Lợi nhuận của một công ty là khoản lời hoạt động kinh doanh tạo ra trong một thời kỳ xác định, thông thường là 1 năm sau khi trừ chi phí khóa học xuất nhập khẩu số 1 việt nam
Example: “Profits for many firms have declined due to a slowdown in consumer spending”
Ví dụ: Lợi nhuận của nhiều hãng giảm do sự suy giảm của chi tiêu cá nhân
Profit margin – Lợi nhuận biên
The percentage of income a company retains after all costs are deducted
Lợi nhuận biên là phần trăm thu nhập công ty giữ lại su khi đã trừ hết chi phí. Nếu chi phí tạo ra sản phẩm bằng với giá bán lợi nhuận biên sẽ rất thấp khóa học thanh toán quốc tế hà nội
Example: “The profit margin on luxury automobiles is much higher than on economy vehicles”
Ví dụ: Lợi nhuận biên của ô to hạng sang cao hơn rất nhiều phương tiện thông thường
Loss – lỗ
A loss is negative profit
Lỗ là tình trạng lợi nhuận bị âm
If a single transaction costs more than it earns, the company is said to make a loss or take a loss
Nếu một nghiệp vụ tốn nhiều chi phí hơn doanh thu nó tạo ra, công ty đang kinh doanh lỗ
Example: “We’ve always taken a loss on our equipment sales, but we make it up by gennerting revenue through after-sales servise”
Ví dụ: Chúng tôi luôn chịu lỗ khi bán thiết bị, nhưng chúng tôi bù lại bằng việc tạo ra doanh thu qua dịch vụ sau bán hàng.
Xem thêm: Thuật ngữ chuyên ngành logistics
If a company’s profit for an entire year is negative, it is said to make a loss or run at a loss
Nếu lợi nhuận của công ty âm, người ta nói rằng công ty đang bị lỗ hoặc đang kinh doanh lỗ trong năm đó
Example: “Companies that run at a loss for several years may be forced to stop trading on the Stock Exchange”
Ví dụ: Những công ty làm ăn thua lỗ trong một vài năm sẽ bị ép ngừng giao dịch trên sàn chứng khoán
Profit and los statement – Báo cáo lãi lỗ
A profit and loss statement is one type of accounting report that companies publish on a regular basis.
Báo cáo lãi lỗ (báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh) là một dạng báo cáo tài chính mà công ty phát hành định kỳ
Debt – Nợ
Money owed by a company to another company or individual.
Most corporate debt is in the form of loans from banks, or bonds that have been sold to investors.
Nợ là tiền nợ của một công ty đối với công ty hoặc cá nhân khác
Hầu hết nợ của các doanh nghiệp ở dạng các khoản vay từ ngân hàng hoặc trái phiếu bán cho các nhà đầu tư
Example: “This year’s balance sheet shows that the company’s bank debts have been fully repaid”
Ví dụ: Bảng cân đối kế toán năm nay chỉ ra rằng các khoản vay ngân hàng đã được thanh toán hoàn toàn
Xem thêm: Mẹo nhớ hệ thống tài khoản kế toán nhanh
Không có bình luận