Một số sơ đồ hạch toán thường gặp
- By :
- Category : Lý thuyết nguyên lý kế toán
Bài viết đưa ra một số sơ đồ hạch toán của một số nghiệp vụ thường gặp khi làm kế toán ở các tổ chức, doanh nghiệp.
Tham khảo: Học kế toán thực hành ở đâu tốt tại Hà nội và TPHCM
1. Hạch toán các nghiệp vụ bán hàng và công nợ phải thu
Bán hàng
Nợ TK 131 – Công nợ phải thu
Có TK 511 – Doanh thu
Có TK 3331 – Thuế giá trị gia tăng phải nộp của hàng hóa đầu ra
Nợ TK 632 – giá vốn hàng bán
Có TK 156 – Hàng tồn kho
Thu tiền bán hàng
Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng học xuất nhập khẩu ở đâu tại Hà Nội
Có TK 131 – Công nợ phải thu
2. Hạch toán các nghiệp vụ mua hàng và công nợ phải trả
Mua vật tư, công cụ lao động, hàng hóa
Nợ TK 156, 153, 156 – Vật tư, công cụ lao động, hàng hóa tồn kho
Nợ TK 1331 – Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ của hàng hóa mua vào
Có TK 331 – Công nợ phải trả học nghiệp vụ khai báo hải quan
Mua tài sản cố định (TSCĐ)
Nợ TK 211 – TSCĐ
Nợ TK 1332 – Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ của TSCĐ mua vào
Có TK 331 – Công nợ phải trả
Thanh toán tiền mua hàng
Nợ TK 331 – Công nợ phải trả
Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
3. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến lương và bảo hiểm
Lương, bảo hiểm phải trả
Nợ TK 622, 6271, 6421 – Chi phí (lương) sản xuất trực tiếp, chi phi nhân viên phân xưởng, chi phí quản lý kinh doanh
Có TK 334 – Lương phải trả
Có TK 338 – BHXH, BHYT phải trả
Trả lương
Nợ TK 334 – Lương phải trả
Có TK 111, 112 – Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
Nộp bảo hiểm
Nợ TK 338 – BHXH, BHYT phải trả
Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
4. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến chi phí bán hàng, chi phí quản lý
Chi phí tiền lương
Nợ TK 6411, 6421 – Chi phí (Lương) bán hàng, chi phí quản lý công ty
Có TK 334 – Lương phải trả
Chi phí nguyên vật liệu
Nợ TK 6412, 6422 – Chi phí (NVL) bán hàng, quản lý công ty
Có TK 152 – NVL tồn kho
Chi phí đồ dùng văn phòng
Nợ TK 6413, 6423 – Chi phí (CCLĐ) bán hàng, quản lý công ty
Có TK 153 – Công cụ dụng cụ tồn kho
Chi phí khấu hang TSCĐ
Nợ 6414, 6424 – Chi phí(khấu hao TSCĐ) bán hàng, quản lý công ty
Có TK 214 – Khấu hao TSCĐ
Chi phí bảo hành
Nợ TK 6415 – Chi phí (bảo hành) bán hàng
Có TK 156 – Hàng tồn kho học xuất nhập khẩu tại hà nội
Thuế, phí, lệ phí
Nợ TK 6425 – Chi phí (thuế, phí,…) quản lý
Có TK 3336, 3337, 3338 – Thuế môn bài, thuế nhà đất,…
Chi phí dự phòng
Nợ TK 6426 – Chi phí dự phòng
Có TK 139, 159 – Dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Nợ TK 6417 – Chi phí (dịch vụ mua ngoài) bán hàng, quản lý
Có TK 331 – Công nợ phải trả
Chi phí bằng tiền khác
Nợ TK 6418, 6428 – Chi phí (bằng tiền khác) bán hàng, quản lý
Có TK 111, 112 – Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng học xuất nhập khẩu tại hà nội
5. Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Chi phí vật tư, nguyên vật liệu cho sản xuất
Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Có TK 152 – Vật tư tồn kho
Lương nhân công sản xuất trực tiếp phải trả
Nợ TK 622 – Chi phí nhân công quản lý phân xưởng
Có TK 334 – Lương phải trả
Chi phí vật tư, nguyên vật liệu cho bộ phận quản lý
Nợ TK 6272 – Chi phí nguyên vật liệu cho quản lý phân xưởng
Có TK 152 – Công cụ lao động tồn kho khóa học về xuất nhập khẩu
Chi phí công cụ sản xuất
Nợ TK 6273 – Chi phí CCLĐ cho sản xuất
Có TK 153 – CCLĐ tồn kho
Chi phí khấu hao TSCĐ liên quan đến sản xuất
Nợ TK 6274 – Chi phí khấu hao TSCĐ cho phân xưởng
Có TK 214 – Khấu hao TSCĐ học kế toán tổng hợp ở đâu tốt
Chi phí dịch vụ mua ngoài (điện, nước,…) dịch vụ mua ngoài liên quan đến công nợ
Nợ 6275 – chi phí mua ngoài cho phân xưởng
Có TK 331 – Công nợ phải trả
Chi phí bằng tiền khác: mua t/t trực tiếp bằng tiền mặt
Nợ TK 6278 – Chi phí bằng tiền khác cho phân xưởng
Có TK 111, 112 – Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
Kết chuyển/phân bổ chi phí vào sản phẩm dở dang
Nợ TK 154 – Sản phẩm dở dang trong sản xuất
Có TK 621, 622, 627 – Chi phí nguyên vật liệu, lương, quản lý phân xưởng
Kết chuyển chi phí sản phẩm dở dang vào thành phẩm nhập kho
Nợ TK 155 – Thành phẩm tồn kho
Có TK 154 – Sản phẩm dở dang trong sản xuất
6. Các bút toán kết chuyển cuối kỳ
Kết chuyển doanh thu và giá vốn hàng bán
Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng
Có TK 911 – Kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 – Kết quả kinh doanh
Có TK 632 – Giá vốn hàng bán
Kết chuyển chi phí bán hàng và chi phí quản lý
Nợ TK 911 – Kết quả kinh doanh
Có TK 641, 642 – Chi phí bán hàng, chi phí quản lý.
Thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Nợ TK 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành
Có TK 3334 – Thuế TNDN
Nộp thuế TNDN
Nợ TK 3334 – Thuế TNDN
Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
Kết chuyển chi phí thuế
Nợ TK 911 – Kết quả kinh doanh
Có TK 8211 – Chi phí thuế TNDN hiện hành
7. Hạch toán các nguồn vốn, phân bổ lãi kinh doanh
Các cổ đông đóng cổ phần
Nợ TK 111, 112 – Tiền mặt, tiền gửi
Có TK 4111 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Kết chuyển kết quả kinh doanh vào lãi hoạt động kinh doanh
Nợ TK 911 – Kết quả kinh doanh
Có TK 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối
Trích lập quỹ phát triển sản xuất kinh doanh
Nợ TK 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 414 – Qũy đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh
Trích lập quỹ dự phòng tài chính
Nợ TK 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 415 – Qũy dự phòng tài chính
Trích lập quỹ phúc lợi, khen thưởng
Nợ TK 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 353 – Qũy phúc lợi, khen thưởng
Chia lãi cho các cổ đông
Nợ TK 4212 – Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 4111 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Xem thêm: Mẹo nhớ hệ thống tài khoản kế toán nhanh
Không có bình luận